px_Trang.png?w=555&h=230&mode=crop)
Trắng - 040
Các mẫu xe liên quan
Giá xe: 1,426,000,000VND
Giá xe: 1,195,000,000VND
Giá xe: 1,230,000,000VND
Giá xe: 1,080,000,000VND
Giá xe: 1,130,000,000VND
Giá xe: 1,388,000,000VND
Thông tin khuyến mãi
Fortuner thế hệ mới 2020 chính thức ra mắt Theo đó, dòng SUV 7 chỗ này có vài thay đổi mà khách hàng Việt cần lưu tâm. Đó là thay đổi xuất xứ xe với sự kết hợp giữa xe nhập khẩu và xe lắp ráp trong nước. Cùng với đó là tăng số lượng phiên bản, nâng cấp thêm 1 số tính năng tiện ích. Và tất nhiên, Toyota Fortuner 2020 sẽ có giá bán mới cực kỳ ưu đãi trong lần thay đổi này.
+TƯ VẤN MIỄN PHÍ BẢO HIỂM HAI CHIỀU 01 NĂM.
+TƯ VẤN MIỄN PHÍ GÓI PHỤ KIỆN CAO CẤP THEO XE.
+TƯ VẤN MIỄN PHÍ GÓI BẢO DƯỠNG 3 NĂM/100.000KM CHO XE FORTUNER MÁY DẦU CKD.
+MIỄN PHÍ TRƯỚC BẠ 50% THEO MỨC THUẾ NHÀ NƯỚC CHO XE CKD MỨC GIẢM THUẾ LÊN TỚI HƠN 50 TRIỆU.
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí: 093 758 21 06.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ & Khung xe
Kích thước | Góc thoát (Trước/sau) (mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ | Chế độ lái |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Số xy lanh |
|
|||
Loại động cơ |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & Lốp xe | Lốp dự phòng |
|
||
Loại mâm |
|
|||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|
Ngoại thất
Cụm đèn sau |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Hệ thống rửa đèn |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Tích hợp đèn chào mừng |
|
||
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng sấy gương |
|
|||
Chức năng chống bám nước |
|
|||
Chức năng chống chói tự động |
|
|||
Gạt mưa |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Cánh hướng gió sau |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Nội thất
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Cửa sổ trời |
|
Ghế
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Hàng ghế thứ tư |
|
|||
Hàng ghế thứ năm |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Tiện nghi
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Apple Car Play/Android Auto |
|
||
Loại loa |
|
|||
Đầu đĩa |
|
|||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Đầu đọc thẻ |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||
Kết nối wifi |
|
|||
Hệ thống định vị |
|
|||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Phanh tay điện tử |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|||
Chế độ lái |
|
An ninh
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
An toàn chủ động
Camera |
|
|||
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
|||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||
Hệ thống ổn định thân xe |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo |
|
|||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||
Camera lùi |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
An toàn bị động
Dây đai an toàn |
|
|||
Bàn đạp phanh khẩn cấp |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
Tin tức liên quan
Chương trình mua xe Toyota tháng 11/2020 cập nhật khuyến mãi mới nhất.
+ GIẢM 40 TRIỆU TIỀN MẶT CHO AE, AG
+ TẶNG 02 NĂM BẢO HIỂM THÂN XE CAO CẤP (RUSH, ALTIS)
+ KHUYẾN MÃI GÓI BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG CHO XE INNOVA PHIÊN BẢN E VÀ G
+ GIẢM 50% TRƯỚC BẠ CÁC DÒNG XE CKD
+ TRANG BỊ GÓI PHỤ KIỆN CAO CẤP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí: 093 758 21 06.